thua đậm

thua đậm: Tuyển Việt Nam thua đậm Indonesia trên sân nhà sau 20 năm,đậm in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Việt Nam chạm cột mốc buồn dưới thời HLV Troussier,Nghĩa của từ Đậm - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,
thua đậm

2024-07-08

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu. mực đậm. canh nấu đậm. tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt. Trái nghĩa: nhạt.
Naby Keita mở màn cho trận đại thắng của Liverpool ngay phút thứ 5. Diogo Jota chỉ mất thêm 8 phút để nhân đôi cách biệt trước khi Mohamed Salah lập cú đúp mang về trận thắng đậm nhất trong lịch sử Liverpool trước đại kình địch MU trong kỷ nguyên Ngoại hạng Anh.
adjective. of a color, dark and highly saturated. Và tôi cảm nhận được tình yêu thương sâu đậm và lâu dài của họ. And I felt their deep and abiding love. en.wiktionary.org. dark. noun. Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu? That dark brown poo in the toilet is dark brown because of what? FVDP Vietnamese-English Dictionary. full.
Xa hơn nữa, vào ngày 1/1/1934, Liverpool đã bị Newcastle đánh bại với tỷ số 9-2. Trước đó, vào ngày 19/4/1930, Liverpool đã thua Sunderland 2-6. Cả 2 trận thua này đều nằm trong khuôn khổ giải vô địch Anh. Nỗ lực của Firmino không đủ giúp Liverpool tránh khỏi thảm bại.